
Ngày đăng: 21 - 07 - 2023
Cửa nhôm PMA tích hợp những ưu điểm nổi bật của các dòng cửa nhôm và có sự cải tiến về chất lượng, cũng như thiết kế. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đem đến những ưu điểm nổi bật cũng như bảng báo giá cửa nhôm PMA tới quý khách hàng.
Bên cạnh các loại cửa được làm từ chất liệu như gỗ, sắt, dây kim loại,… cửa nhôm chính là mẫu cửa được ưu tiên sử dụng trong hầu hết các công trình hiện nay. Loại cửa này mang nhiều ưu điểm, có giá trị sử dụng cao, với khả năng chịu lực cũng như các tác động từ thời tiết tốt mà bảng báo giá cửa nhôm pma của chúng cũng vô cùng tiết kiệm so với các dòng cửa khác.
Hiện tại, Magic Home có cung cấp sản phẩm cửa nhôm PMA chính hãng cao cấp với nhiều mức giá khác nhau tùy theo kích thước và yêu cầu của khách hàng. Thông thường, bảng báo giá cửa nhôm PMA sẽ dao động từ 1,000,000 đồng đến 1,500,000 đồng tùy theo kích thước, độ dày và phụ kiện đi kèm. Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa nhôm PMA cụ thể như sau:
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM CAO CẤP – HỆ 55 – 1.2MM (YANGLI, PMA, JMA) | |||||
Đơn vị tính | Kích thước (mm) | Tổng diện tích | Đơn giá vnđ/m2 | Ghi chú | |
Rộng | Cao | M2 | Kính 6.38 mm | ||
CỬA ĐI 1 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 700 | 2000 | 1.4 | 1,426,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 2000 | 1.6 | 1,350,000 VNĐ | |
m2 | 900 | 2000 | 1.8 | 1,290,000 VNĐ | |
m2 | 700 | 2200 | 1.54 | 1,410,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 2200 | 1.76 | 1,336,000 VNĐ | |
m2 | 900 | 2200 | 1.98 | 1,278,000 VNĐ | |
m2 | 900 | 2600 | 2.34 | 1,330,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 900 | 2800 | 2.52 | 1,320,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Phụ kiện cửa đi 1 cánh (vnđ/bộ) | 3 bản lề cối + khóa đơn điểm | 450,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 2 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1200 | 2000 | 2.4 | 1,430,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2000 | 2.8 | 1,335,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 2200 | 2.64 | 1,410,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2200 | 3.08 | 1,324,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 2400 | 2.88 | 1,400,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2400 | 3.36 | 1,315,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 2600 | 3.12 | 1,430,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 1400 | 2600 | 3.64 | 1,360,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Phụ kiện cửa đi 2 cánh (vnđ/bộ) | 6 bản lề cối + Khóa đơn điểm | 550,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa đi 2 cánh (vnđ/bộ) | 6 bản lề 4D + Khóa đơn điểm | 650,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 4 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 2600 | 2600 | 6.76 | 1,288,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2600 | 7.28 | 1,257,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 2800 | 7.28 | 1,275,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2800 | 7.84 | 1,240,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3000 | 2800 | 8.4 | 1,215,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Phụ kiện cửa đi 4 cánh (vnđ/bộ) | 12 bản lề cối + Khóa đơn điểm | 780,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa đi 4 cánh (vnđ/bộ) | 12 bản lề 4D + Khóa đơn điểm | 930,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 2 CÁNH TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1400 | 2000 | 2.8 | 1,358,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2000 | 3.2 | 1,303,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2200 | 3.08 | 1,342,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2200 | 3.52 | 1,287,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2400 | 3.36 | 1,328,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2400 | 3.84 | 1,273,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 2600 | 3.64 | 1,317,000 VNĐ | |
m2 | 1600 | 2600 | 4.16 | 1,262,000 VNĐ | |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Pk cửa đi 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + khóa chữ D, sập | 300,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa chữ D, sập | 410,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa đơn điểm, sập | 600,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 3 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 2200 | 2200 | 4.84 | 1,280,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 2200 | 5.28 | 1,248,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 2400 | 5.28 | 1,265,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 2400 | 5.76 | 1,235,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 2800 | 6.16 | 1,285,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2400 | 2800 | 6.72 | 1,260,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Pk cửa đi 3 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + khóa chữ D, sập | 355,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 3 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa chữ D, sập | 520,000 VNĐ | |||
CỬA ĐI 4 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 2600 | 2600 | 6.76 | 1,320,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2600 | 7.28 | 1,294,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3000 | 2600 | 7.8 | 1,272,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3200 | 2600 | 8.32 | 1,250,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 2800 | 7.28 | 1,306,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2800 | 2800 | 7.84 | 1,280,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3000 | 2800 | 8.4 | 1,260,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 3200 | 2800 | 8.96 | 1,240,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Pk cửa đi 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa chữ D, sập | 600,000 VNĐ | |||
Pk cửa đi 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + khóa đơn điểm, sập | 800,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1000 | 1000 | 1.0 | 1,710,000 VNĐ | |
m2 | 1000 | 1200 | 1.2 | 1,653,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1200 | 1.44 | 1,550,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1400 | 1.68 | 1,508,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1400 | 1.96 | 1,435,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1600 | 1.92 | 1,476,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1600 | 2.24 | 1,403,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1800 | 2.52 | 1,378,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Pk cửa sổ 2 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sập | 220,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 1 cánh (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sò | 130,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 4 CÁNH MỞ TRƯỢT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1600 | 1600 | 2.56 | 1,614,000 VNĐ | |
m2 | 1800 | 1600 | 2.88 | 1,542,000 VNĐ | |
m2 | 2000 | 1600 | 3.2 | 1,485,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 1600 | 3.52 | 1,438,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1600 | 3.84 | 1,397,000 VNĐ | |
m2 | 2600 | 1600 | 4.16 | 1,364,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1800 | 4.32 | 1,372,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 1800 | 4.68 | 1,340,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Pk cửa sổ 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sập | 290,000 VNĐ | |||
Pk cửa sổ 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đơn + sò | 220,000 VNĐ | |||
Pk cửa sổ 4 cánh trượt (vnđ/bộ) | Bánh xe đôi + tay đa điểm | 496,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ NHÔM 1 MỞ QUAY, HẤT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 500 | 1000 | 0.5 | 1,853,000 VNĐ | |
m2 | 600 | 1200 | 0.72 | 1,642,000 VNĐ | |
m2 | 600 | 1400 | 0.84 | 1,589,000 VNĐ | |
m2 | 600 | 1600 | 0.96 | 1,550,000 VNĐ | |
m2 | 700 | 1400 | 0.98 | 1,439,000 VNĐ | |
m2 | 700 | 1600 | 1.12 | 1,455,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 1400 | 1.12 | 1,420,000 VNĐ | |
m2 | 800 | 1600 | 1.28 | 1,383,000 VNĐ | |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Phụ kiện cửa sổ 1 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay cài | 250,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 1 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay đa điểm | 310,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ QUAY HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1000 | 1000 | 1 | 1,767,000 VNĐ | |
m2 | 1000 | 1200 | 1.2 | 1,692,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1200 | 1.44 | 1,570,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1400 | 1.68 | 1,518,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1400 | 1.96 | 1,432,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1600 | 1.92 | 1,478,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1600 | 2.24 | 1,393,000 VNĐ | |
m2 | 1400 | 1800 | 2.52 | 1,358,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Phụ kiện cửa sổ 2 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay cài + chốt cánh phụ | 350,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 2 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay đa điểm + chốt cánh phụ | 400,000 VNĐ | |||
CỬA SỔ 4 CÁNH MỞ QUAY HẤT HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1600 | 1600 | 2.56 | 1,722,000 VNĐ | |
m2 | 1800 | 1600 | 2.88 | 1,630,000 VNĐ | |
m2 | 2000 | 1600 | 3.2 | 1,554,000 VNĐ | |
m2 | 2200 | 1600 | 3.52 | 1,493,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1600 | 3.84 | 1,442,000 VNĐ | |
m2 | 2600 | 1600 | 4.16 | 1,399,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1800 | 4.32 | 1,410,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 1800 | 4.68 | 1,360,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Phụ kiện tiêu chuẩn 55 – 1.2mm | |||||
Phụ kiện cửa sổ 4 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay cài + chốt cánh phụ | 680,000 VNĐ | |||
Phụ kiện cửa sổ 4 cánh (vnđ/bộ) | Bản lề A + tay đa điểm + chốt cánh phụ | 830,000 VNĐ | |||
VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH HỆ 55 – DÀY 1.2MM | |||||
m2 | 1000 | 1000 | 1.0 | 1,087,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1500 | 1.8 | 1,035,000 VNĐ | |
m2 | 1200 | 1800 | 2.2 | 970,000 VNĐ | |
m2 | 1500 | 2000 | 3.0 | 900,000 VNĐ | |
m2 | 2600 | 1600 | 4.16 | 1,364,000 VNĐ | |
m2 | 2400 | 1800 | 4.32 | 1,372,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
m2 | 2600 | 1800 | 4.68 | 1,340,000 VNĐ | Có ô Fix trên |
Magic Home cung cấp bảng báo giá cửa nhôm PMA cụ thể
Với thiết kế ưu việt, chất lượng vượt trội cùng giá thành phải chăng, cửa nhôm hệ PMA được đánh giá là phục vụ hiệu quả với mọi nhóm đối tượng khách hàng. Thông qua báo giá cửa nhôm PMA trên, nếu quý khách có nhu cầu mua sắm sản phẩm cửa nhôm PMA đẹp và chất lượng, hãy tới trực tiếp showroom của chúng tôi hoặc tham khảo danh mục sản phẩm có trên Website: magichome.com.vn.
Hiện nay, bảng báo giá cửa nhôm PMA được dựa vào ba yếu tố sau:
Theo các chuyên gia nhôm kính, giá trị của một bộ cửa nhôm kính PMA chất lượng bao gồm: Chất lượng vật liệu, phụ kiện đi kèm và trình độ kỹ thuật của từng đơn vị thi công. Yếu tố này quyết định đến sự chênh lệch giá thành từ vài chục, vài trăm cho tới vài triệu đồng cho mỗi mét vuông lắp đặt.
Rất khó để người tiêu dùng phân biệt và định giá sản phẩm dựa theo vẻ bề ngoài. Chính vì lý do này, lựa chọn một đơn vị cung cấp cửa nhôm kính PMA uy tín chính là yếu tố được đặt lên hàng đầu. Thông thường, sản phẩm của các nhà phân phối lớn, nổi tiếng và có độ uy tín nhất định thường sẽ đưa ra bảng báo giá chi tiết và hợp lý nhất.
Thông thường, bảng báo giá cửa nhôm PMA cao cấp sẽ cao hơn khoảng 30% so với các loại cửa còn lại. Bởi các sản phẩm kém chất lượng thường được làm bằng thanh profile nhôm thu hồi và có lần rất nhiều tạp chất trong đó. Chính vì vậy, quý khách đừng vì tiếc một chút tiền mà lựa chọn các sản phẩm giá rẻ, kém chất lượng và nhanh chóng hư hỏng chỉ sau một thời gian ngắn sử dụng.
Bảng báo giá cửa nhôm PMA dựa theo rất nhiều yếu tố
Cửa nhôm PMA là gì?
Cửa nhôm hệ PMA là một trong những sản phẩm cửa nhập khẩu chất lượng nhất hiện nay ở phân khúc bình dân. Thực tế, sản phẩm có tên gọi là cửa nhôm hệ 55 vát cạnh hay hệ 55 -1,2 mm. Tuy nhiên, do thị trường Việt Nam đã quen với thương hiệu nhôm PMA do công ty TNHH và thương mại ATC Việt Nam phân phối và phát triển trong một thời gian dài, nên chúng thường được gọi bằng cái tên cửa nhôm PMA. Nhôm PMA thường có độ dày trung bình trong khoảng 1.0 mm đến 1.3 mm, không quá dày cũng không quá mỏng, đảm bảo tính thẩm mỹ và tính chắc chắn cho hệ thống cửa. Bên trong có thiết kế các khoảng trống với các đường gân tăng cứng có thể chịu được những tác động, sự va đập mạnh từ ngoại lực mà không bị cong vênh, hay hư hỏng.
Cửa nhôm hệ PMA được cấu tạo từ các bộ phận sau:
Cùng các hệ phụ kiện PMA cao cấp như: Bản lề chữ A, bản lề cối, tay nắm cửa, khóa tay gạt đơn điểm và đa điểm, ke nhảy,…
Thông số kỹ thuật của cửa nhôm PMA do Magic Home phân phối
Cửa nhôm hệ PMA là một trong những sản phẩm chủ đạo của Magic Home. Đã xuất hiện trên thị trường từ lâu và nhận được sự đánh giá cao từ phía khách hàng, chúng tôi không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của quý khách hàng một cách tốt nhất. Dưới đây là những thương hiệu cho hệ nhôm 55 – 1,2mm và thông số kỹ thuật cơ bản mà khách hàng có thể tham khảo:
Cửa nhôm hệ PMA đẹp có nhiều đặc điểm nổi bật
Cửa nhôm hệ PMA mang lại nhiều ưu điểm cho đời sống con người
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng và mang tới những giá trị tốt nhất cho người sử dụng, các mẫu cửa nhôm hệ PMA vô cùng đa dạng và phong phú về mẫu mã, thiết kế, kiểu dáng cũng như màu sắc. Tùy thuộc vào vào trí lắp đặt mà sẽ có các mẫu cửa nhôm phù hợp. Hãy cùng Magic Home tham khảo các mẫu cao cấp, bên đẹp nhất hiện nay nhé!
Mẫu cửa nhôm PMA 1
Mẫu cửa nhôm PMA 2
Mẫu cửa nhôm PMA 3
Mẫu cửa nhôm PMA 4
Mẫu cửa nhôm PMA 5
Tổng hợp các mẫu cửa nhôm PMA đẹp nhất theo từng không gian
Với các ưu điểm nổi bật đã được liệt kê ở trên, cửa PMA đang dần trở thành dòng cửa nhôm kính hot nhất trên thị trường hiện nay. Nhất là khi loại cửa này sở hữu tính ứng dụng đa dạng, phù hợp để lắp đặt trong nhiều công trình.Hiện nay, quý khách có thể lựa chọn cửa PMA để thi công những công trình sau đây:
Trên đây là tổng hợp các thông tin cũng như bảng giá cửa nhôm hệ PMA cụ thể. Mọi thắc mắc về sản phẩm hãy nhấc máy và gọi ngay Hotline: 090 288 6644 để được hỗ trợ tư vấn trong thời gian sớm nhất. Ngoài ra, nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm cửa nhôm cầu cách nhiệt cũng như giá thành của sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo bài viết báo giá cửa nhôm cầu cách nhiệt.