Bạn nhận thấy ngôi nhà của bạn đã có dấu hiệu bị hư hỏng, tường bị hoen ố, sàn và trần bị thấm… Sau một thời gian sử dụng, ngôi nhà bắt đầu có những biểu hiện xuống cấp?
Bạn nhận thức ra được sự cũ kĩ, sự lỗi thời trong kiến trúc. Để giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng với mức chi phí phù hợp nhất Magic Home mang đến cho bạn dịch vụ cải tạo nhà ống, nhà phố trọn gói giá rẻ.
HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ TÍNH | |
THÁO DỠ NHÀ | |||
1 | Dóc nền gạch cũ | 95,000 | m2 |
2 | Dóc gạch ốp tường | 95,000 | m2 |
3 | Phá dỡ trần thạch cao | 45,000 | m2 |
4 | Phá dỡ cột trang trí | 100,000 | m2 |
5 | Phá dỡ tường 110 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) | 195,000 | m2 |
6 | Phá dỡ tường 220 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) | 355,000 | m2 |
7 | Phá dỡ thang bộ (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can) | 400,000 | m2 |
8 | Phá dỡ lan can thang bộ | 150,000 | m dài |
9 | Cắt sàn bê tông (Bao gồm cả phần đục gạch) | 335,000 | m2 |
10 | Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp | 55,000 | m2 |
11 | Tháo thiết bị vệ sinh | 500,000 | Phòng |
12 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195,000 | m2 |
XÂY TƯỜNG | |||
1 | Giá Xây tường 110 gạch ống tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 335,000 | m2 |
2 | Giá Xây tường 220 gạch ống tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 550,000 | m2 |
3 | Giá Xây tường 110 gạch đặc tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 365,000 | m2 |
4 | Giá Xây tường 220 gạch đặc tại Hà Nội (Nhân công + Vật tư) | 600,000 | m2 |
TRÁT LẠI NHÀ | |||
1 | Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + Vật tư) | 335,000 | m2 |
2 | Xây tường 220 gạch ống (Nhân công + Vật tư) | 550,000 | m2 |
3 | Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) | 365,000 | m2 |
4 | Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) | 600,000 | m2 |
5 | Trát tường trong nhà (Nhân công + Vật tư) | 165,000 | m2 |
6 | Trát tường ngoài nhà (Nhân công + Vật tư) | 185,000 | m2 |
THẠCH CAO | |||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội | 180,000 – 190,000 | m2 |
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường | 200,000 – 210,000 | m2 |
3 | Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 220,000 – 240,000 | m2 |
4 | Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 220,000 – 240,000 | m2 |
5 | Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm | 230,000 – 240,000 | m2 |
6 | Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống thấm ẩm | 270,000 – 280,000 | m2 |
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 230,000 – 240,000 | m2 |
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan | 250,000 – 260,000 | m2 |
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 280,000 – 290,000 | m2 |
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 310,000 – 320,000 | m2 |
SƠN NHÀ TRỌN GÓI | |||
1 | Sơn Maxilte Kinh tế (1 lót 2 phủ) | 35,000 – 45,000 | m2 |
2 | Sơn jotun (1 lót 2 phủ) | 50,000 – 60,000 | m2 |
3 | Sơn jotun dễ lau chùi (1 lót 2 phủ) | 55,000 – 65,000 | m2 |
4 | Sơn jotun majestic (1 lót 2 phủ) | 65,000 – 70,000 | m2 |
5 | Sơn dulux inspire (1 lót 2 phủ) | 70,000 – 80,000 | m2 |
6 | Sơn dulux lau chùi hiệu quả : (1 lót 2 phủ) | 70,000 – 80,000 | m2 |
7 | Sơn dulux 5 in 1 (1 lót 2 phủ ) | 80,000 – 90,000 | m2 |
8 | Sơn kova (1 lót 2 phủ) | 45,000 – 55,000 | m2 |
9 | Sơn kova bóng cao cấp (1 lót 2 phủ) | 60,000 – 65,000 | m2 |
10 | Sơn baumatic kinh tế (1 lót 2 phủ) | 40,000 | m2 |
11 | Sơn baumatic lau chùi (1 lót 2 phủ) | 45,000 | m2 |
12 | Sơn baumatic cao cấp (1 lót 2 phủ) | 45,000 | m2 |
ỐP LÁT | |||
1 | Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 2cm – 4cm | 140,000 | m2 |
2 | Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 5cm – 10cm | 140,000 – 240,000 | m2 |
3 | Nhân công lát nền nhà | 170,000 | m2 |
4 | Nhân công ốp tường nhà | 185,000 | m2 |
5 | Lát nền nhà (Nhân công + Vật Tư phụ ) | 170,000 (Từ 200m2 trở lên) | m2 |
6 | Ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ) | 190,000 (Từ 200m2 trở lên) | m2 |
7 | Ốp chân tường (Nhân công + Vật Tư phụ) | 100,000 | m dài |
LAN CAN, CẦU THANG SẮT | |||
1 | Làm cầu thang sắt (Chưa bao gồm tay vịn) | 2,300,000 | m dài |
2 | Làm cầu thang xương sắt (Chưa bao gồm tay vịn) | 2,600,000 | m dài |
3 | Làm lan can bằng sắt hộp | 600,000 – 800,000 | m dài |
4 | Làm lan can bằng sắt mỹ thuật | 1,400,000 – 1,600,000 | m dài |
MÁI TÔN | |||
1 | Thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật | 290,000 – 490,000 | m2 |
2 | Thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen | 310,000 – 500,000 | m2 |
3 | Thi công mái tôn loại tôn SSC | 310,000 – 420,000 | m2 |
4 | Thi công mái tôn loại tôn Olympic | 360,000 – 470,000 | m2 |
5 | Thi công mái tôn loại tôn TONMAT | 370,000 – 450,000 | m2 |
CHỐNG THẤM | |||
Hạng mục chống thấm bề mặt tường nhà | |||
1 | Chống thấm bề mặt tường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast | 75,000 | m2 |
2 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex | 180,000 | m2 |
3 | Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 65,000 | m2 |
4 | Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 230,000 | m2 |
Hạng mục chống thấm nhà vệ sinh, ban công sân thượng | |||
1 | Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell | 185,000 | m2 |
2 | Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf | 185,000 | m2 |
3 | Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 285,000 | m2 |
4 | Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330,000 | m2 |
5 | Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330,000 | m2 |
6 | Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer | 390,000 | m2 |
Hạng mục chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái | |||
1 | Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | 300,000 | m dài |
2 | Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | 550,000 | m dài |
3 | Màng chống thấm tự dính | 450,000 | m2 |
Hạng mục chống thấm tầng hầm | |||
1 | Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf | 185,000 | m2 |
2 | Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg | 295,000 | m2 |
BÊ TÔNG | |||
Hạng mục đổ bê tông | |||
1 | Bê tông lót móng đá 4×6 | 850,000 | m2 |
2 | Bê tông nền đá 1×2 mác 250 | 1,850,000 | m2 |
3 | Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 | 2,950,000 | m2 |
4 | Ván Khuôn | 320,000 | m2 |
5 | Thép khối lượng lớn | 29,000 | m2 |
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang | 2,800,000 | m2 |
Hạng mục ép cọc bê tông | |||
1 | Khối lượng >300m | 190,000 – 220,000 | m dài |
2 | Ca máy | 5,500,000 | |
ĐIỆN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh (WC) | 3,500,000 | |
2 | Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp (Bộ) | 3,500,000 | bộ |
3 | Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị) | 500,000 – 1,000,000 | thiết bị |
4 | Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít (Bộ) | 700,000 – 1,000,000 | bộ |
5 | Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống : Khảo sát xong báo giá trực tiếp | ||
CƠI NỚI NÂNG TẦNG | |||
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép | |||
1 | Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố | 2,500,000 – 3,500,000 | m2 |
2 | Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự | 3,500,000 – 5,000,000 | m2 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột | |||
3 | Lắp khung thép I hoặc H dầm cột | 2,500,000 – 4,000,000 | m2 |
Bảng giá cơi nới, nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard | |||
4 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly | 3,000,000 – 3,500,000 | m2 |
5 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly | 3,500,000 – 4,000,000 | m2 |
6 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly | 4,000,000 – 5,000,000 | m2 |
7 | Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly | 2,000,000 – 2,500,000 | m2 |